Tóm tắt báo cáo nghiên cứu khoa học Khảo sát một số yếu tố nguy cơ tim mạch Ở bệnh nhân nữ đái tháo đường type 2 điều trị tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương
Chủ nhiệm đề tài: ĐD. Nguyễn Thị Hồng Khánh, ĐD. Trần Thị Thúy Loan
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Đặc điểm một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân nữ đái tháo đường type 2 điều trị tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương
- So sánh nguy cơ tim mạch và 10-y ASCVD (nguy cơ bệnh lý tim mạch 10 năm do sơ vữa) ở đối tượng trên theo tình trạng đã hay chưa mãn kinh.
- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Đối tượng và địa điểm nghiên cứu
Những phụ nữ mắc đái tháo đường type 2 điều trị tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương
- Tiêu chuẩn lựa chọn:
Bệnh nhân nữ được chẩn đoán đái tháo đường type 2, điều trị tại khoa Điều trị bạn ngày – Bệnh viện Nội tiết Trung ương, có thể giao tiếp lưu loát, rõ ràng.
- Tiêu chuẩn loại trừ
- Bệnh nhân đái tháo đường type 1
- Mất trí nhớ, rối loạn tâm thần
- Mắc bệnh nặng hoặc các bệnh suy giảm miễn dịch
- Không có tử cung hoặc đã phẫu thuật tử cung/buồng trứng
- Không đồng ý tham gia nghiên cứu
- Thiết kế nghiên cứu và nội dung nghiên cứu
Nghiên cứu mô tả cắt ngang, lấy mẫu thuận tiện
- KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:
- Đặc điểm một số yếu tố nguy cơ tim mạch của đối tượng nghiên cứu
Tuổi trung bình là 51,32 ± 7,90 với thời gian mắc đái tháo đường là 6,52 ± 5,18. BMI 23,17 ± 4,63. Tỷ lệ thừa cân béo phì và tăng vòng eo là 44,16 và 55,08%. Có 6,85% bệnh nhân hút thuốc, MAU (+) chiểm tỷ lệ 17,01%. Glucose máu lúc đói và HbA1C của đối tượng nghiên cứu là 8,2 ± 2,5 mmol/L và 8,3 ± 2,7%. 11,93% bệnh nhân mãn tính trước 45 tuổi và 6,35% có tiền sử sản khoa bất thường.
Nguy cơ 10y-ASCVD của đối tượng nghiên cứu là 16,76 ± 9,05%, tỷ lệ bệnh nhân có nguy cơ thấp, giới hạn, trung bình và cao lần lượt là 15,23%; 23,35%; 33,76% và 27,66%.
- So sánh nguy cơ tim mạch trên đối tượng bệnh nhân đã và chưa mãn kinh
Tỷ lệ bệnh nhân chưa mãn kinh, mãn kinh < 5 năm và ≥ 5 năm của đối tượng nghiên cứu lần lượt là 31,98%, 40,86% và 27,16% với độ tuổi trung bình lần lượt là 38,93% ± 8,56; 51,44 ± 6,52 và 57,05 ± 3,16; sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.
🏥 Cơ sở: Nguyễn Bồ (ngõ 215 Ngọc Hồi) – Tứ Hiệp – Thanh Trì – Hà Nội
🏥 Cơ sở: Thịnh Quang – Đống Đa – Hà Nội
📞 Số máy tổng đài bệnh viện: 19008219
📞 Số máy công tác: (0246) 2885158
Website: https://benhviennoitiet.vn